KHÓA HỌC TIN HỌC VĂN PHÒNG ( MOS 2016)
Khóa học và chuyên ngành
KHÓA HỌC TIN HỌC VĂN PHÒNG ( MOS 2016)
KHÓA HỌC TIN HỌC VĂN PHÒNG ( MOS 2016)

Thời lượng: 40 giờ/môn ( 30 giờ học + 10 giờ thi)
Mục tiêu khóa học:
Nâng cao năng lực sử dụng tin học văn phòng Đạt chứng chỉ tin học văn phòng Quốc tế MOS – là chứng chỉ tin học có giá trị vô thời hạn và duy nhất của Microsoft
Đối tượng: Sinh viên, người đi làm muốn nâng cao năng lực sử dụng tin học văn phòng phục vụ cho học tập cũng như làm việc; Doanh nghiệp có nhu cầu năng cao kỹ năng sử dụng tin học văn phòng cho. Cán bộ nhân viên nhằm cải thiện năng suất lao động cũng như hiệu quả
Giáo trình: MOS
Kiến thức đạt được:
Đối với sinh viên
- Sở hữu chứng chỉ tin học quốc tế để xét đầu vào – đầu ra
- Trang bị những kỹ năng tin học văn phòng cần thiết trong quá trình học tập
- Nổi bật hồ sơ xin việc tương lại với chứng chỉ duy nhất về Tin học Văn phòng do Microsoft công nhận
Đối với người đi làm
- Trau dồi kỹ năng làm báo cáo, phân tích số liệu, xử lý dữ liệu nhanh chóng & chính xác
- Hoàn thiện kiến thức tin học văn phòng chuyên sâu
- Tăng năng suất & hiệu quả công việc, qua đó tăng mức lương kì vọng và cơ hội nghề nghiệp trong tương lai
NỘI DUNG KHÓA HỌC
MICROSOFT WORD (OFFICE 2016) |
|||||
Bài học |
Tiểu mục |
Nội dung bài học |
Hình thức học |
Yêu cầu cần đạt |
|
Trực tiếp với giáo viên |
Trực tuyến trên Jasperative |
||||
Bài 1 |
Làm quen với Microsoft Word |
|
|
Nắm được các chức năng của ứng dụng Word, các thành phần cửa sổ chương trình, các thao tác, lưu, tạo mới, mở và đóng tài liệu Word |
|
1.1 |
Giao diện màn hình |
|
Bài 1.2 |
||
|
· Sử dụng thanh công cụ truy cập nhanh |
|
|||
· Sử dụng Ribbon |
|
||||
· Sử dụng Backstage view |
|
||||
· Di chuyển xung quanh tài liệu |
|
||||
1.2 |
Làm việc với văn bản |
|
Bài 1.3 |
||
|
· Chuyển đổi giữa các tài liệu |
|
|||
1.3 |
Làm việc với văn bản |
Tiết 1 |
|||
|
· Tạo tài liệu mới |
||||
· Lưu tài liệu |
|||||
· Lưu tài liệu dưới các định dạng khác nhau |
|||||
· Tùy chỉnh lưu tài liệu trong Word Options |
|||||
· Đóng tài liệu |
|||||
· Mở tài liệu |
|||||
Bài 2 |
Thao tác với văn bản |
|
|
||
|
2.1 |
Thay đổi khung nhìn |
|
Bài 2.1 |
Thao tác với nội dung và giao diện trong Word như: thay đổi giao diện, điều chỉnh độ thu phóng, cách chọn văn bản, lệnh sao chép, dán,… Sử dụng Clipdboard và AutoCorrect, AutoText |
|
|
· Điều chỉnh thu phóng tài liệu |
|
||
· Sử dụng chức năng hiện/ẩn (Show/Hide ¶) |
|
||||
· Phân chia cửa sổ (Splitting the Window) |
|
||||
|
2.2 |
Chọn văn bản trong tài liệu |
Tiết 2 |
Bài 2.2 |
|
|
|
· Chọn văn bản liên tiếp nhau |
|||
· Chọn văn bản liên không tiếp nhau |
|||||
· Chọn văn bản và hình ảnh |
|||||
|
2.3 |
Làm việc với văn bản |
|||
|
|
· Sử dụng Undo |
|||
· Sử dụng Repeat |
|||||
· Chèn ký tự đặc biệt |
|||||
· Sử dụng cắt, sao chép và dán |
|||||
|
2.4 |
Tìm và thay thế các mục |
Tiết 3 |
||
|
|
· Tìm kiếm |
|||
· Tùy chọn tìm kiếm |
|||||
· Thay thế |
|||||
· Sử dụng AutoCorrect |
|||||
Bài 3 |
Định dạng văn bản và đoạn văn bản |
|
|
Sử dụng được các cách khác nhau để định dạng tài liệu bằng các thuộc tính định dạng phổ biến như phông chữ, thụt lề, …. hoặc kết hợp các kiểu (Style) |
|
|
3.1 |
Định dạng ký tự |
|
Bài 3.1 |
|
|
|
· Sử dụng hộp thoại Font |
|
||
|
3.2 |
Định dạng đoạn văn |
|
||
|
|
· Căn chỉnh văn bản |
Tiết 4, 5 |
Bài 3.2 |
|
· Thay đổi khoảng cách dòng |
|||||
· Thay đổi khoảng cách đoạn |
|||||
· Lùi lề văn bản |
|||||
· Sử dụng Tab |
Bài 3.3 |
||||
· Sử dụng Format Painter |
|||||
|
3.3 |
Định dạng với style |
|
Bài 3.4 |
|
|
|
· Sử dụng Quick Style |
Tiết 6 |
||
· Tạo và chỉnh sửa Style |
|||||
|
3.4 |
Tổ chức danh sách thông tin |
|
|
|
|
3.5 |
· Tổ chức danh sách đánh dấu đầu dòng |
Tiết 7 và 8 |
Bài 3.5 - 3.6 |
|
· Tổ chức danh sách đánh số đầu dòng |
|||||
· Tạo danh sách đa cấp |
|||||
|
Sử dụng WordArt |
||||
Bài 4 |
Định dạng văn bản để in |
|
|
Định dạng tài liệu để chuẩn bị in hoặc phân phối các bản sao của tài liệu như thay đổi kích cỡ giấy, chèn số trang, đầu trang, chân trang, hay áp dụng nền cho trang. |
|
|
4.1 |
Sửa đổi thiết lập trang |
|
|
|
|
|
· Thay đổi cỡ giấy |
Tiết 9 |
Bài 4.1 |
|
· Thay đổi hướng trang |
|||||
· Thay đổi lề trang |
|||||
· Thêm ngắt trang |
|||||
· Làm việc với cột văn bản |
|||||
|
4.2 |
Chèn tiêu đề đầu trang và chân trang |
|
|
|
|
|
· Chèn số trang |
Tiết 10 |
Bài 4.2 |
|
· Chèn header và footer |
|||||
|
4.3 |
Làm việc với nền trang |
|
|
|
|
|
· Thêm watermark |
Tiết 11 |
Bài 4.3 |
|
· Thêm đường viền trang |
|||||
· Áp dụng các chủ đề |
|||||
Bài 5 |
Phân phối tài liệu |
|
|
Định dạng các tài liệu chuẩn bị in, sửa chữa, kiểm tra tính tương thích, kiểm tra thông tin cá nhân, thông tin in ấn hoặc các vấn đề truy cập |
|
|
5.1 |
Soát lỗi tài liệu |
|
Bài 5.1 |
|
|
5.2 |
Điều hướng với tham chiếu |
|
Bài 5.2 |
|
|
|
· Sử dụng Navigation Pane |
|
||
· Sử dụng Goto |
|
||||
· Sử dụng Hyperlink |
|
||||
· Tạo Bookmark |
|
||||
|
5.3 |
Chuẩn bị tài liệu để in |
|
Bài 5.3 |
|
|
5.4 |
Kiểm tra tài liệu |
|
Bài 5.4 |
|
|
|
· Duy trì tính tương thích của tài liệu |
|
||
· Sử dụng trình kiểm tra tài liệu |
|
||||
· Kiểm tra tài liệu về khả năng tiếp cận |
|
||||
Bài 6 |
Sử dụng bảng |
|
|
Cách sử dụng bảng (Table), cách định dạng một bảng, điều chỉnh, thêm bớt hàng, cột, phân chia bảng. Đặt tiêu đề, định dạng hoặc sắp xếp giữ liệu cho bảng. |
|
|
6.1 |
Làm việc với các bảng |
|
Bài 6.1 |
|
|
6.2 |
Chèn bảng |
Tiết 12 |
Bài 6.2 |
|
|
|
· Làm việc với văn bản |
|||
· Định dạng bảng |
|||||
|
6.3 |
Hiệu chỉnh bảng |
|
Bài 6.3 |
|
|
|
· Điều chỉnh chiều rộng hoặc chiều cao |
|
||
· Chèn hàng, cột hoặc ô |
|
||||
· Xóa hàng, cột hoặc ô |
|
||||
· Hòa nhập và tách các ô |
|
||||
· Đặt tiêu đề hàng |
|
||||
· Sử dụng phong cách bảng |
|
||||
· Hiệu chỉnh lề ô |
|
||||
|
6.4 |
Chuyển thông tin thành bảng |
|
Bài 6.5 |
|
|
|
· Chuyển đổi một bảng thành văn bản |
|
||
· Chuyển đổi văn bản sang một bảng |
|
||||
|
6.5 |
Sắp xếp danh sách dữ liệu |
|
Bài 6.6 |
|
Bài 7 |
Làm việc với các hình minh họa |
|
|
Thành thạo cách chèn, sửa đổi, xoay ... các hình minh họa, đối tương hình dạng (Shape), các hộp văn bản (Text box) hay sơ đồ (Chart) |
|
|
7.1 |
Chèn hình ảnh vào tài liệu |
|
Bài 7.1 |
|
|
|
· Chèn tệp hình ảnh |
|
||
· Chèn hình ảnh trực tuyến |
|
||||
· Chèn ảnh chụp màn hình |
|
||||
|
7.2 |
Các thao tác với ảnh |
Tiết 13 |
Bài 7.2 |
|
|
|
· Điều chỉnh kích thước ảnh |
|||
· Cắt xét ảnh |
|||||
· Áp dụng hiệu ứng cho ảnh |
|||||
· Áp dụng hiệu ứng nghệ thuật cho ảnh |
|||||
· Hiệu chỉnh mầu cho ảnh |
|||||
· Bao văn bản xung quanh hình ảnh |
|||||
|
7.3 |
Làm việc với các đối tượng hình dạng |
Tiết 14 |
Bài 7.3 và 7.4 |
|
|
|
· Các tùy chỉnh trên đối tượng hình dạng |
|||
· Sử dụng hộp văn bản |
|||||
|
7.4 |
Sử dụng SmartArt |
|||
|
|
· Thao tác với SmartArt |
|||
Bài 8 |
Làm việc với tham chiếu |
|
|
Sử dụng chú thích cho hình ảnh, chú thích chân trang (Footnotes), chú thích cuối tài liệu (Endnotes), các trích dẫn (Captions) và các tài liệu tham khảo (Bibliographies) |
|
|
8.1 |
Sử dụng Caption |
Tiết 15 |
Bài 8 |
|
|
|
· Chèn danh mục hình ảnh |
|||
|
8.2 |
Sử dụng footnote hoặc endnote |
|||
|
8.3 |
Chèn bảng danh mục nội dung |
|||
|
8.4 |
Tạo trang bìa tài liệu |
MICROSOFT EXCEL (OFFICE 2016) |
|||||
Bài học |
Tiểu mục |
Nội dung bài học |
Hình thức học |
Yêu cầu cần đạt |
|
Trực tiếp với giáo viên |
Trực tuyến trên Jasperative |
||||
Bài 1 |
Giới thiệu về Microsoft Excel |
Hiểu khái niệm bảng tính điện tử và các chức năng của ứng dụng Excel, các thành phần cửa sổ chương trình, các kiểu dữ liệu và nhập dữ liệu vào bảng tính, các thao tác lưu, tạo mới, mở, và đóng tài liệu bảng tính. |
|||
|
1.1 |
Giao diện Microsoft Excel |
|
Bài 1.2 |
|
|
|
· Sử dụng Ribbon |
|
||
· Sử dụng Backstage view |
|
||||
· Sử dụng thanh công cụ truy cập nhanh QAT |
|
||||
|
1.2 |
Nhập dữ liệu trong một bảng tính |
|
Bài 1.3 |
|
|
|
· Nhập dữ liệu kiểu số |
|
||
· Nhập dữ liệu văn bản |
|
||||
· Nhập dữ liệu ngày tháng |
|
||||
|
1.3 |
Làm việc với sổ tính |
|
Bài 1.4 |
|
|
|
· Lưu sổ tính |
|
||
· Tạo sổ tính mới |
|
||||
· Chuyển đổi giữa các sổ tính |
|
||||
· Mở sổ tính |
|
||||
· Đóng sổ tính |
|
||||
· Chế độ tài liệu tương thích |
|
||||
|
1.4 |
Chọn các ô |
|
Bài 1.5 |
|
Bài 2 |
Xây dựng dữ liệu trong ô |
Hiệu chỉnh nội dung dữ liệu của trang tính, thêm, xóa, sao chép và di chuyển các trang tính, đặt tên và định dạng trang tính, điều khiển các dòng và cột, thêm và xóa các ô, sử dụng các tính năng AutoFill và Flash Fill để sao chép và điền dữ liệu cho các ô. |
|||
|
2.1 |
Chỉnh sửa các ô và hoàn tác các thay đổi |
|
Bài 2.1 |
|
|
|
· Chỉnh sửa ô |
|
||
· Hoàn tác thay đổi |
|
||||
|
2.2 |
Sao chép và di chuyển dữ liệu |
Tiết 1 |
Bài 2.2 |
|
|
|
· Cắt, sao chép và dán dữ liệu |
|||
· Sử dụng dán đặc biệt |
|||||
· Sao chép và di chuyển các ô sử dụng chuột |
|||||
|
2.3 |
Chèn, xóa dòng và cột |
|
Bài 2.3 |
|
|
|
· Chèn, xóa dòng |
|
||
· Chèn, xóa cột |
|
||||
· Chèn, xóa ô |
|
||||
|
2.4 |
Điều chỉnh cột và dòng |
|
Bài 2.4 |
|
|
|
· Thay đổi chiều rộng cột |
|
||
· Thay đổi chiều cao hàng |
|
||||
· Sử dụng Autofit |
|
||||
· Ẩn/ hiện hàng cột |
|
||||
|
2.5 |
Sử dụng Autofill và Flashfill |
|
Bài 2.5 |
|
|
2.6 |
Quản lý trang tính |
|
Bài 2.6 |
|
|
|
· Đổi tên trang tính |
|
||
· Chèn, xóa trang tính |
|
||||
· Di chuyển, sao chép trang tính |
|
||||
· Ẩn/ hiện trang tính |
|
||||
· Định dạng mầu cho thẻ trang tính |
|
||||
Bài 3 |
Sử dụng công thức |
Hiểu công thức trong Excel, xây dựng các công thức đơn giản, sử dụng các phép toán và thứ tự ưu tiên của các phép toán trong biểu thức, sử dụng một số hàm thông dụng, sử dụng các địa chỉ tham chiếu bao gồm tham chiếu tương đối và tuyệt đối. |
|||
|
3.1 |
Sử dụng công thức |
Tiết 2 |
Bài 3.1 |
|
|
|
· Tạo và hiệu chỉnh công thức |
|||
· Tham chiếu ô |
|||||
· What-if Analysis |
|||||
· Tham chiếu đến các trang tính khác |
|||||
|
3.2 |
Sử dụng hàm toán học và hàm thống kê |
Tiết 3 |
Bài 3.2 Sử dụng hàm toán học và hàm thống kê |
|
|
|
· Sử dụng các hàm thống kê |
|||
· Sử dụng hàm SUM |
|||||
|
3.3 |
Sử dụng các hàm văn bản |
Tiết 4 |
Bài 3.3 |
|
|
3.4 |
Sử dụng hàm IF |
Tiết 5 |
Bài 3.4 |
|
|
3.5 |
Sử dụng tham chiếu tương đối/ tuyệt đối |
|||
|
3.6 |
Hiển thị và in các công thức |
|||
Bài 4 |
Định dạng trang tính |
|
|
Hiểu những cách thức định dạng các ô và trình bày các vùng dữ liệu trong trang tính, bao gồm định dạng dữ liệu số, canh biên nội dung trong ô, trộn và tách các ô, định dạng kiểu chữ và khung viền, tạo màu nền cho các ô, sử dụng các chủ đề trình bày sổ tính và mẫu định dạng ô, áp dụng định dạng có điều kiện cho các ô. |
|
|
4.1 |
Định dạng ô |
|
Bài 4.1 |
|
|
|
· Sử dụng các lệnh định dạng |
|
||
· Định dạng số và ký số thập phân |
|
||||
|
4.2 |
Thay đổi căn chỉnh ô |
|
Bài 4.2 |
|
|
|
· Thay đổi canh lề nội dung ô |
|
||
· Thay đổi kiểu chữ và kích cỡ chữ |
|
||||
· Tạo khung viền |
|
||||
· Sử dụng màu nền và mẫu tô |
|
||||
· Sử dụng Format Painter |
|
||||
|
4.3 |
Sử dụng chủ đề |
|
Bài 4.3 |
|
|
|
· Sử dụng chủ đề |
|
||
· Sửa đổi chủ đề |
|
||||
|
4.4 |
Áp dụng phong cách ô |
|
Bài 4.4 |
|
|
4.5 |
Định dạng có điều kiện |
Tiết 6 |
Bài 4.5 Định dạng có điều kiện |
|
|
|
· Sử dụng Ribbon |
|||
· Sử dụng Rules Manager |
|||||
Bài 5 |
Xem và in sổ tính |
Hiểu cách thay đổi giao diện trang tính, trình bày nội dung để in ấn, thiết lập trang in, xem trước trang in và in các trang tính. |
|||
|
5.1 |
Thay đổi cách xem bảng tính |
|
Bài 5.1 |
|
|
|
· Chia cửa sổ |
|
||
· Đóng băng dòng cột |
|
||||
· Thu phóng cửa sổ trang tính |
|
||||
|
5.2 |
Xem trước và in sổ tính |
|
Bài 5.2 |
|
|
|
· Thay đổi kiểu hiển thị sổ tính |
|
||
· In sổ tính |
|
||||
|
5.3 |
Tùy chỉnh bố cục trang |
Tiết 7 |
Bài 5.3 |
|
|
|
· Thiết lập ngắt trang |
|||
· Định dạng trang in |
|||||
· Thêm header và footer |
|||||
· In các tiêu đề |
|||||
Bài 6 |
Làm việc với biểu đồ và đối tượng đồ họa |
|
|
Hiểu cách thức làm việc với các loại đối tượng đồ họa được sử dụng trong sổ tính, bao gồm các loại biểu đồ, các hình dạng và hình ảnh |
|
|
6.1 |
Thêm biểu đồ cơ bản |
Tiết 8 |
Bài 6.1-6.4 |
|
|
6.2 |
Di chuyển và thay đổi kích thước biểu đồ |
|||
|
6.3 |
Thay đổi kiểu biểu đồ |
|||
|
6.4 |
Làm việc với biểu đồ Pie |
Tiết 9 |
Bài 6.5-6.6 |
|
|
6.5 |
Sử dụng Sparkline |
|||
|
6.6 |
In biểu đồ |
|||
|
6.7 |
Sử dụng công cụ Quick Analysis |
|
Bài 6.7 |
|
|
6.8 |
Vẽ hình |
Tiết 10 |
Bài 6.8 |
|
|
|
· Di chuyển và thay đổi kích thước hình |
|
||
· Định dạng hình |
|
||||
· Chèn hình ảnh |
|
||||
· Sử dụng công cụ biên tập ảnh |
|
||||
|
6.9 |
Chỉnh sửa đối tượng hình ảnh |
Tiết 11 |
Bài 6.9-6.10 |
|
|
|
· Sử dụng khung tác vụ Format Shape |
|||
· Thay đổi kích cỡ, hình dạng và tỷ lệ |
|||||
· Xoay đối tượng đồ họa |
|||||
|
6.1 |
Sử dụng đồ họa SmartArt |
|||
Bài 7 |
Tổ chức dữ liệu |
Hiểu các cách thức tổ chức dữ liệu trong trang tính giúp bạn dễ dàng theo dõi và phân tích dữ liệu. Bạn sẽ tạo, hiệu chỉnh và xóa các vùng tính; di chuyển đến các ô và các vùng; chuyển một vùng thành bảng biểu; hiệu chỉnh và định dạng bảng biểu; sắp xếp và lọc dữ liệu; loại bỏ các dòng dữ liệu trùng lặp trong một vùng; phác thảo và nhóm dữ liệu. |
|||
|
7.1 |
Làm việc với các vùng |
|
Bài 7.1 |
|
|
|
· Tạo vùng |
|
||
· Hiệu chỉnh vùng |
|
||||
|
7.2 |
Di chuyển đến vùng được đặt tên |
|
Bài 7.2 |
|
|
7.3 |
Sử dụng bảng |
|
Bài 7.3 |
|
|
|
· Tạo một bảng |
|
||
· Hiệu chỉnh bảng |
|
||||
· Định dạng dữ liệu bảng |
|
||||
|
7.4 |
Sắp xếp dữ liệu |
Tiết 12 |
Bài 7.4 - 7.6 |
|
|
|
Sắp xếp một cấp |
|||
Sắp xếp nhiều cấp |
|||||
|
7.5 |
Lọc thông tin |
|||
|
7.6 |
Loại bỏ thông tin trùng lặp |
|||
Bài 8 |
Sử dụng công cụ dữ liệu |
|
|
hiểu các cách thức thiết lập cấu hình Excel nhằm thao tác thuận tiện hơn. Tìm và thay thế dữ liệu, tạo các siêu liên kết trong trang tính. Nhập dữ liệu vào trang tính từ các nguồn bên ngoài, xuất dữ liệu sổ tính và làm việc với các tài liệu không có nguồn gốc từ Excel. Xem và thay đổi các thông tin mô tả sổ tính. Sử dụng các công cụ kiểm tra tài liệu. |
|
|
8.1 |
Tùy chỉnh thanh công cụ QAT |
|
Bài 8.1 - 8.2 |
|
|
8.2 |
Tìm và thay thế dữ liệu |
Tiết 13 |
||
|
|
· Tìm dữ liệu |
|||
· Thay thế dữ liệu |
|||||
|
8.3 |
Nhập và xuất dữ liệu |
Tiết 14 |
Bài 8.3 |
|
|
|
· Nhập dữ liệu từ tập tin văn bản |
|||
· Nhập và xuất dữ liệu với các tập csv |
|||||
|
8.2 |
Truy cập thuộc tính của Workbook |
Tiết 15 |
Bài 8.2 - 8.4 |
|
|
8.3 |
Sử dụng trình kiểm tra tài liệu |
|||
|
8.4 |
Sử dụng comment |
MICROSOFT POWER POINT (OFFICE 2016) |
|||||
Bài học |
Tiểu mục |
Nội dung bài học |
Hình thức học |
Yêu cầu cần đạt |
|
Trực tiếp với giáo viên |
Trực tuyến trên Jasperative |
||||
Bài 1 |
Bắt đầu với Microsoft PowerPoint |
Hiểu được PowerPoint là một ứng dụng trình chiếu cho phép sử dụng để tạo, chỉnh sửa và thao tác với các trang trình chiếu (slide) trên màn hình trình chiếu. Các bài trình chiếu này có thể được phân phối cho người xem trực tuyến, hoặc có thể tự xem trên thiết bị của họ. |
|||
|
1.1 |
PowerPoint là gì? |
|
Bài 1.1 |
|
|
|
· Khởi động PowerPoint |
|
||
· Tạo bài trình chiếu mới |
|
||||
· Làm việc với cửa sổ PowerPoint |
|
||||
· Sử dụng Ribbon |
|
||||
· Xem Screen Tips |
|
||||
· Sử dụng Quick Access Toolbar |
|
||||
· Di chuyển trong bài trình chiếu |
|
||||
· Thiết lập kích thước slide |
|
||||
· Sắp xếp các cửa sổ tập tin trình chiếu |
|
||||
|
1.2 |
Quản lý các tập tin trình chiếu |
|
Bài 1.2 |
|
|
|
· Lưu tập tin trình chiếu |
|
||
· Tính tương thích của bài trình chiếu trên các phiên bản ứng dụng |
|
||||
· Tùy chỉnh các thuộc tính của bài trình chiếu |
|
||||
· Các chế độ xem bài trình chiếu |
|
||||
· Đóng bài trình chiếu |
|
||||
· Mở bài trình chiếu |
|
||||
Bài 2 |
Làm việc với các slide |
Hiểu được việc thiết kế các Slide như áp dụng Themes, chỉnh sửa, định dạng, các chế độ xem, outline, thiết kế Slide Maste, quản lý slide và việc tổ chức slide. |
|||
|
2.1 |
Sử dụng Themes |
|
Bài 2.1 |
|
|
|
· Áp dụng Themes |
|
||
· Chỉnh sửa Themes |
|
||||
· Định dạng nền Slide |
|
||||
|
2.2 |
Bố cục slide |
Tiết 1 |
Bài 2.2 - 2.3 |
|
|
|
· Áp dụng Slide layout |
|||
· Định dạng Placeholders |
|||||
· Tùy chỉnh Slide layout |
|||||
· Sử dụng Gridlines và Guides |
|||||
|
2.3 |
Slide Master |
|||
|
|
· Sử dụng chế độ xem Slide Master |
|||
· Chỉnh sửa Slide layout hiện hành |
|||||
· Áp dụng Slide layout đã chỉnh sửa cho Slide |
|||||
|
2.4 |
Quản lý Slides |
Tiết 2 |
Bài 2.4 |
|
|
|
· Chèn Slide |
|||
· Nhân bản Slide |
|||||
· Ẩn/Hiện/Xóa Slide |
|||||
· Chèn Footers, Date, Slide Numbers vào Slide |
|||||
· Kiểm soát số thứ tự Slide |
|||||
|
2.5 |
Tổ chức Slide |
Tiết 3 |
Bài 2.5 |
|
|
|
· Sử dụng Slide Sorter |
|||
· Sắp xếp Slide |
|||||
· Sử dụng Section |
|||||
Bài 3 |
Làm việc với văn bản |
Thao tác với các nhập văn bản và tùy chỉnh văn bản trong Slide, định dạng, thêm, xóa, thiết lập Tab, WordArt |
|||
|
3.1 |
Sử dụng Outline để tạo slide |
4 |
Bài 3.1 - 3.2 |
|
|
|
· Sử dụng chế độ xem Outline |
|||
· Nhập văn bản tập tin outline |
|||||
· Nhập văn bản từ Word outline |
|||||
|
3.2 |
Thêm văn bản |
|||
|
|
· Chèn văn bản vào slide |
|||
· Xoá văn bản trên một slide |
|||||
|
3.3 |
Tùy chỉnh văn bản trong slide |
5 |
Bài 3.3 -3.4 |
|
|
|
· Sử dụng chế độ Spelling Checker |
|||
· Sử dụng chế độ Thesaurus |
|||||
· Sử dụng Smart Lookup |
|||||
· Cắt, sao chép, và dán văn bản |
|||||
· Sử dụng công cụ Clipboard |
|||||
· Sử dụng Drap and Drop |
|||||
|
3.4 |
Sử dụng Bullets and Numbering |
|||
|
|
· Áp dụng Bulltes |
|||
· Áp dụng Numbering |
|||||
· Tăng/giảm cấp danh sách |
|||||
|
3.5 |
Định dạng văn bản |
|
Bài 3.5 |
|
|
|
· Sử dụng Format Painter |
|
||
· Xóa định dạng |
|
||||
|
3.6 |
Định dạng đoạn văn bản |
|
Bài 3.6 |
|
|
|
· Canh lề văn bản theo chiều ngang |
|
||
· Thêm/xóa cột |
|
||||
· Thụt lề đoạn văn bản |
|
||||
· Cách dòng văn bản |
|
||||
· Cách đoạn văn bản |
|
||||
· Thay đổi hướng văn bản |
|
||||
· Thay đổi định vị văn bản theo chiều dọc |
|
||||
|
3.7 |
Thiết lập Tab |
|
Bài 3.7 |
|
|
|
· Tạo tab bằng công cụ Tab Selector |
|
||
· Tạo tab bằng công cụ hội thoại Tabs |
|
||||
|
3.8 |
Sử dụng hộp văn bản |
Tiết 6 |
Bài 3.8 - 3.9 |
|
|
|
· Kích thước và vị trí hộp văn bản |
|||
· Thay đổi thứ tự, căn chỉnh, hướng và xoay vòng |
|||||
|
3.9 |
Sử dụng WordArt |
|||
|
|
· Chèn, định dạng, xóa WordArt |
|||
· Thay đổi khung chứa WordArt |
|||||
· Định dạng WordArt |
|||||
Bài 4 |
Làm việc với bảng và đồ thị |
Tạo đồ thi, chỉnh sửa các thành phần của đồ thị và tủy chỉnh các thông số của đồ thị. Thêm đối tượng từ các ứng dụng khác. Cách sử dụng bảng và các tùy chỉnh đi kèm. |
|||
|
4.1 |
Chèn đồ thị |
Tiết 7 |
Bài 4.1 |
|
|
|
· Thay đổi kiểu đồ thị |
|||
· Chọn và điều chỉnh dữ liệu của đồ thị |
|||||
· Thay đổi Layout và Style của đồ thị |
|||||
· Các thành phần của đồ thị |
|||||
· Lựa chọn các thành phần của đồ thị |
|||||
· Định dạng các thành phần của đồ thị |
|||||
· Thay đổi kích thước và vị trí các thành phần của đồ thị |
|||||
· Thêm thành phần vào đồ thị |
|||||
· Tùy chỉnh thông số của đồ thị |
|||||
|
4.2 |
Thêm đối tượng từ các ứng dụng khác |
|
Bài 4.2 |
|
|
|
· Embedding và Linking |
|
||
· Thêm từ đồ thị trong Excel |
|
||||
· Chèn bảng tính Excel |
|
||||
|
4.3 |
Sử dụng bảng |
Tiết 8 |
Bài 4.3 - 4.4 |
|
|
|
· Tạo bảng từ công cụ |
|||
· Sao chép và dán bảng từ Word hoặc Excel |
|||||
|
4.4 |
Tùy chỉnh bảng |
|||
|
|
· Thay đổi kích thước hoặc vị trí của bảng |
|||
· Thay đổi kích thước của một hàng hoặc cột |
|||||
· Nhập và tách hàng hoặc cột |
|||||
· Định dạng bảng |
|||||
Bài 5 |
Thêm các yếu tố đa phương tiện |
|
|||
|
5.1 |
Hình vẽ (Shapes) |
|
Bài 5.1 |
|
|
|
· Làm việc với Shapes |
|
||
· Định dạng Shapes |
|
||||
· Điều chỉnh, thay đổi và chỉnh sửa Shapes |
|
||||
· Sắp xếp Shapes |
|
||||
|
5.2 |
Hình ảnh (Pictures/Images) |
|
Bài 5.2 |
|
|
|
· Chèn ảnh |
|
||
· Điều chỉnh ảnh |
|
||||
· Áp dụng Styles và Effects (hiệu ứng) cho ảnh |
|
||||
· Sắp xếp ảnh |
|
||||
· Điều chỉnh kích thước và cắt ảnh |
|
||||
|
5.3 |
Siêu liên kết (Hyperlinks) |
|
Bài 5.3 |
|
|
5.4 |
Các nút hành động (Action Buttons) |
Tiết 9 |
Bài 5.4 - 5.5 |
|
|
5.5 |
Làm việc với SmartArt |
|||
|
|
· Bố cục của SmartArt |
|||
· Điều chỉnh SmartArt |
|||||
· Sử dụng SmartArt Styles |
|||||
· Thay đổi hướng SmartArt |
|||||
· Chuyển đổi SmartArt thành văn bản hoặc hình vẽ |
|||||
Bài 6 |
Nâng cao trình bày |
|
|
Chèn các thuộc tính khác cho Slide như âm thanh, hình ảnh. Các hiệu ứng động cho bản trình bày |
|
|
6.1 |
Âm thanh và phim |
Tiết 10 |
Bài 6.1 |
|
|
|
· Chèn âm thanh |
|||
· Chèn phim |
|||||
· Chèn phim quay màn hình |
|||||
· Nén và tối ưu hóa truyền thông |
|||||
|
6.2 |
Hiệu ứng chuyển tiếp (Transitions) |
Tiết 11 |
Bài 6.2 -6.3 |
|
|
|
· Chèn hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide |
|||
· Thay đổi thời gian chờ chuyển tiếp |
|||||
· Điều chỉnh các tùy chọn của hiệu ứng chuyển tiếp |
|||||
· Quản lý nhiều hiệu ứng chuyển tiếp |
|||||
|
6.3 |
Hiệu ứng động trên slide (Animations) |
|||
|
|
· Áp dụng hiệu ứng động cho đối tượng |
|||
· Áp dụng hiệu ứng động di chuyển theo đường |
|||||
· Thay đổi các thiết lập và tùy chọn của hiệu ứng |
|||||
· Áp dụng hiệu ứng cho văn bản |
|||||
· Sử dụng công cụ Animations Painter |
|||||
· Thay đổi thứ tự thực thi các hiệu ứng |
|||||
· Xóa hiệu ứng |
|||||
Bài 7 |
Chuẩn bị bài trình chiếu |
Tiết 12 |
Bài 7.1 -7.3 |
Thiết lập các Slide show, sử dụng được các chế độ trình chiếu. Tạo được kịch bản trình chiếu và trình chiếu trực tuyến |
|
|
7.1 |
Xem lại bài trình chiếu |
|||
|
|
· Comment |
|||
· Chế độ Track Changes |
|||||
|
7.2 |
Tùy chỉnh bài trình chiếu |
|||
|
|
· Thêm ghi chú cho người trình bày (Speaker Notes) |
|||
· Tạo Handouts |
|||||
· Đính kèm phông chữ |
|||||
|
7.3 |
Kiểm tra trình chiếu |
|||
|
7.4 |
Trình chiếu |
Tiết 13 |
Bài 7.4 |
|
|
|
· Thiết lập Slide Show |
|||
· Sử dụng chế độ Presenter View |
|||||
· Diễn tập bài trình chiếu |
|||||
· Tùy chỉnh thời gian diễn tập |
|||||
· Ghi hình bài trình chiếu |
|||||
· Tạo kịch bản trình chiếu tùy ý |
|||||
· Trình chiếu trực tuyến |
|||||
Bài 8 |
Chia sẻ bài thuyết trình |
|
|
Giảm kích thước bài thuyết trình đồng thời bảo vệ được chúng. Xuất bản được các Slide với các định dạng khác nhau như Video, Outline,… Đóng gói được bài trình chiếu. Cách in và chia sẻ bài chình chiếu. |
|
|
8.1 |
Giảm kích thước của tập tin bài trình chiếu |
|
Bài 8.1 |
|
|
|
· Nén và tối ưu hóa phương tiện truyền thông |
|
||
· Nén hình ảnh |
|
||||
· Loại bỏ thông tin chỉnh sửa hình ảnh |
|
||||
|
8.2 |
Kiểm tra bài trình chiếu sử dụng Document Inspector |
|
Bài 8.2 |
|
|
8.3 |
Bảo vệ bài trình chiếu |
|
Bài 8.3 |
|
|
|
· Mã hóa bài trình chiếu bằng mật khẩu |
|
||
· Đánh dấu một bài trình chiếu là bản hoàn chỉnh |
|
||||
· Hạn chế truy cập |
|
||||
· Thêm chữ ký số (Digital Signature) |
|
||||
|
8.4 |
Xuất bản trình chiếu trong các định dạng khác |
Tiết 14 |
Bài 8.4 |
|
|
|
· Lưu ở định dạng các phiên bản ứng dụng PowerPoint trước đó |
|||
· Tạo PowerPoint Shows |
|||||
· Lưu ở định dạng PDF hoặc tập tin văn bản XPS |
|||||
· Lưu bài trình chiếu thành Video |
|||||
· Lưu bài trình chiếu thành Outline |
|||||
· Lưu bài trình chiếu thành OpenDocument |
|||||
· Đóng gói bài trình chiếu vào CD |
|||||
|
8.5 |
In bài trình chiếu |
Tiết 15 |
Bài 8.5 -8.6 |
|
|
8.6 |
Chia sẻ bài trình chiếu |
|||
|
|
· Chia sẻ với một người cụ thể |
|||
· Gửi email bài trình chiếu |
|||||
· Xuất bản bài trình chiếu |
Khóa học khác
Mô hình DevOps là sự phối kết hợp của bộ phận Phát triển phần mềm và bộ phận Hoạt động vận hành hỗ trợ CNTT, sự hợp tác và giao tiếp hiệu quả nhịp nhàng của hai nhóm này trong mỗi tổ chức đem lại những ưu thế & lợi ích phát triển chung cho toàn tổ chức. Mục tiêu của mô hình DevOps là tăng khả năng cung cấp sản phẩm với tốc độ nhanh nhất, giảm thiểu những yếu tố kém hiệu quả, cải thiện sự hài lòng và chất lượng dịch vụ đối với khách hàng và trên hết là tăng cường độ tin cậy đối với các sản phẩm dịch vụ phần mềm.
Mục tiêu khóa học: Chương trình CCNA version 7.0 (phiên bản mới nhất hiện nay) là chuơng trình Học viện Mạng Cisco do tập đoàn Cisco của Mỹ đầu tư và xây dựng